🔍
Search:
VĨ ĐẠI
🌟
VĨ ĐẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1
뛰어나고 훌륭하다.
1
VĨ ĐẠI:
Ưu tú và xuất sắc.
-
Danh từ
-
1
능력이나 업적 등이 뛰어나고 훌륭한 특성.
1
TÍNH VĨ ĐẠI:
Đặc tính có năng lực hay thành tích tuyệt vời và xuất chúng.
-
Danh từ
-
1
아무나 이룰 수 없는 위대한 사업이나 공적.
1
SỰ NGHIỆP VĨ ĐẠI:
Sự nghiệp hay thành tích to lớn, không phải ai cũng đạt được.
-
Tính từ
-
1
엄청나게 크다.
1
LỚN LAO, TO LỚN, VĨ ĐẠI:
Hết sức lớn.
-
Tính từ
-
1
미래에 대한 계획이나 꿈 등이 무척 크다.
1
VĨ ĐẠI, HUY HOÀNG, HOÀI BÃO:
Mơ ước hay kế hoạch về tương lai vô cùng to lớn.
-
Tính từ
-
1
더할 수 없이 매우 크다.
1
CHÍ ĐẠI, VÔ CÙNG TO LỚN, VÔ CÙNG VĨ ĐẠI:
Rất lớn, không thể hơn.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
길이, 넓이, 높이, 부피 등이 보통 정도를 넘다.
1
TO, LỚN:
Chiều dài, chiều rộng, độ cao, thể tích... vượt quá mức độ bình thường.
-
2
신발이나 옷 등이 몸에 맞는 치수 이상이다.
2
TO, RỘNG:
Giày dép hoặc quần áo... quá số đo vừa với cơ thể.
-
3
어떤 일의 규모, 범위, 정도, 힘 등이 보통 수준을 넘다.
3
LỚN, TO:
Quy mô, phạm vi, mức độ, sức mạnh... của việc nào đó vượt quá mức độ bình thường.
-
4
사람의 성품이 훌륭하고 능력이 뛰어나다.
4
LỚN LAO, VĨ ĐẠI:
Phẩm chất của con người tuyệt vời và năng lực xuất sắc.
-
5
돈의 액수가 많거나 단위가 높다.
5
LỚN:
Số tiền nhiều hoặc đơn vị lớn.
-
6
소리의 세기가 강하다.
6
TO, LỚN:
Cường độ của âm thanh mạnh.
-
7
어떤 일의 영향, 충격 등이 심하다.
7
LỚN, SÂU SẮC:
Ảnh hưởng hay chấn động... của việc nào đó nghiêm trọng.
-
8
생각의 범위나 마음이 넓다.
8
ĐỘ LƯỢNG, RỘNG RÃI, HÀO PHÓNG:
Phạm vi của suy nghĩ hay tấm lòng rộng mở.
-
9
겁이 없고 용감하다.
9
LỚN, TO:
Không sợ mà dũng cảm.
-
10
책임이 무겁거나 중요하다.
10
LỚN LAO:
Trách nhiệm nặng nề hoặc quan trọng.
-
11
잘못이나 죄가 아주 심하고 무겁다.
11
NẶNG, LỚN:
Sai lầm hoặc tội lỗi rất nặng nề và trầm trọng.
-
12
가능성 등이 많다.
12
LỚN, CAO:
Nhiều khả năng....
-
13
'범위를 넓힌다면'의 뜻을 나타내는 말.
13
MỘT CÁCH RỘNG HƠN, MỘT CÁCH XA HƠN:
Từ thể hiện nghĩa "nếu mở rộng phạm vi".
-
14
‘대강’, ‘대충’의 뜻을 나타내는 말.
14
LỚN:
Từ thể hiện nghĩa "đại khái", "khái quát".
-
15
‘대단히’, ‘무척’, ‘많이’의 뜻을 나타내는 말.
15
THỰC SỰ, TO LỚN:
Từ biểu hiện nghĩa "vô cùng", "rất", "nhiều".
-
16
‘중요하다’, '의의가 있다'의 뜻을 나타내는 말.
16
LỚN LAO, VĨ ĐẠI:
Từ thể hiện nghĩa "quan trọng", "có ý nghĩa".
-
17
뛰어나거나 훌륭하다.
17
VĨ ĐẠI, LỚN LAO:
Xuất sắc hoặc giỏi giang.
🌟
VĨ ĐẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
세상을 어려움이나 고통에서 구제하는 위대한 사람이나 신.
1.
ĐẤNG CỨU THẾ:
Thần thánh hoặc con người vĩ đại cứu vớt thế gian khỏi khó khăn và đau khổ.
-
2.
(비유적으로) 어려운 상황에서 결정적인 도움을 주는 사람.
2.
VỊ CỨU TINH:
(cách nói ẩn dụ) Người giúp đỡ có tính quyết định trong tình huống khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
뛰어난 업적을 세우거나 훌륭한 삶을 산 사람의 업적과 삶을 적은 글이나 책.
1.
TIỂU SỬ VĨ NHÂN:
Cuốn sách hay bài viết ghi lại về cuộc sống và sự nghiệp của người có thành tích xuất sắc hoặc đã từng sống một cuộc đời vĩ đại.
-
Danh từ
-
1.
어떤 뜻깊은 일이나 훌륭한 인물의 업적을 기념하기 위하여 세운 비석.
1.
ĐÀI KỶ NIỆM, BIA KỶ NIỆM, CÔNG TRÌNH KỶ NIỆM:
Bia đá dựng lên để ghi nhớ đến thành tựu của một nhân vật vĩ đại hay một việc có ý nghĩa sâu sắc nào đó.
-
2.
(비유적으로) 사람들이 오래도록 잊지 않고 전할 만한 사실이나 인물, 또는 그 업적.
2.
(cách nói ẩn dụ) Nhân vật hay sự thật đáng được lưu truyền và con người ghi nhớ thật lâu. Hay thành tựu đó.
-
☆
Động từ
-
1.
뛰어난 업적이나 본받을 만한 정신, 위대한 사람 등을 칭찬하고 기억하다.
1.
TÔN VINH, TƯỞNG NHỚ:
Ghi nhớ và khen ngợi nhân vật có thành tựu vượt bậc hay tinh thần vĩ đại đáng được noi theo.
-
☆
Phó từ
-
1.
보기에 정도가 지나쳐 놀랄 만하다.
1.
MỘT CÁCH KHỦNG KHIẾP:
Mức độ quá mức và đáng ngạc nhiên.
-
2.
보기 힘들 정도로 무섭게.
2.
MỘT CÁCH GHÊ RỢN, MỘT CÁCH GHÊ SỢ:
Một cách đáng sợ đến mức hiếm thấy.
-
3.
더할 수 없이 크고 대단하게.
3.
MỘT CÁCH BAO LA, MỘT CÁCH LỚN LAO:
Một cách to tát và vĩ đại không thể hơn được nữa.
-
Tính từ
-
1.
함부로 가까이할 수 없을 만큼 순결하고 위대하다.
1.
THIÊNG LIÊNG:
Thuần khiết và vĩ đại tới mức không thể tiếp cận một cách tùy tiện.
-
Danh từ
-
1.
세상을 어려움이나 고통에서 구제하는 위대한 사람이나 신.
1.
ĐẤNG CỨU THẾ:
Thần thánh hay con người vĩ đại cứu giúp thế gian khỏi khó khăn hay khổ hạnh.
-
☆
Tính từ
-
1.
보기에 정도가 지나쳐 놀랄 만하다.
1.
KINH KHỦNG, KHỦNG KHIẾP:
Trông có vẻ quá mức và đáng ngạc nhiên.
-
2.
보기 힘들 정도로 무섭다.
2.
GHÊ RỢN:
Tấm lòng vì người khác hoặc nghĩ cho người khác vô cùng rộng lớn và bao la.
-
3.
다른 사람을 위하거나 생각하는 마음이 더할 수 없이 크고 대단하다.
3.
BAO LA, LỚN LAO:
Tấm lòng vì người khác hoặc tấm lòng suy nghĩ cho người khác bao la và vĩ đại không thể hơn được nữa.
-
Danh từ
-
1.
존재나 가치가 귀하고 위대하여 함부로 침범할 수 없음.
1.
SỰ LINH THIÊNG BẤT KHẢ XÂM PHẠM, SỰ THIÊNG LIÊNG BẤT KHẢ XÂM PHẠM:
Chủ thể hoặc giá trị quý báu, vĩ đại và không dễ dàng xâm phạm được.
-
Danh từ
-
1.
매우 훌륭하고 위대한 점을 칭찬하여 말함. 또는 그런 말.
1.
SỰ TÁN DƯƠNG; LỜI KHEN NGỢI:
Việc ca ngợi điểm rất vĩ đại và tuyệt vời. Hoặc lời như vậy.
-
Danh từ
-
1.
함부로 가까이할 수 없을 만큼 귀하고 위대함.
1.
SỰ THIÊNG LIÊNG, SỰ LINH THIÊNG:
Sự cao quý và vĩ đại đến mức không dễ dàng đến gần được.
-
☆☆
Phụ tố
-
1.
‘큰, 위대한, 훌륭한, 범위가 넓은’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
ĐẠI ~, ~ LỚN:
Tiền tố thêm nghĩa " to lớn, vĩ đại, xuất sắc, phạm vi rộng".
-
Động từ
-
1.
매우 훌륭하고 위대한 점을 칭찬하여 말하다.
1.
TÁN DƯƠNG, KHEN NGỢI:
Nói lời ca ngợi về điểm rất vĩ đại và tuyệt vời.
-
Tính từ
-
1.
함부로 가까이할 수 없을 만큼 귀하고 위대하다.
1.
THẦN THÁNH, THIÊNG LIÊNG, LINH THIÊNG:
Cao quý và vĩ đại đến mức không thể tùy tiện tiếp cận.
-
Danh từ
-
1.
나라를 세우는 일에 공로가 커서 국민에게 존경받는 위대한 지도자.
1.
VỊ LÃNH TỤ ĐẤT NƯỚC,VỊ CHA GIÀ CỦA ĐẤT NƯỚC:
Nhà lãnh đạo vĩ đại được nhân dân tôn kính do có công lớn trong việc dựng nước.
-
☆
Tính từ
-
1.
그렇게 대단하거나 훌륭하지 않다.
1.
TẦM THƯỜNG:
Không tài giỏi hoặc vĩ đại như vậy.
-
2.
별로 중요하지 않다.
2.
VÔ ÍCH, VỚ VẨN:
Không quan trọng lắm.
-
Động từ
-
1.
어떤 대상을 함부로 가까이 할 수 없을 만큼 귀하고 위대한 것으로 여기다.
1.
XEM NHƯ THẦN THÁNH, TÔN SÙNG, TÔN THỜ:
Coi đối tượng nào đó là cao quý và vĩ đại đến mức không thể tùy tiện tiếp cận.
-
Danh từ
-
1.
뛰어난 업적을 세우거나 훌륭한 삶을 산 사람의 업적과 삶을 적은 글이나 책.
1.
TIỂU SỬ VĨ NHÂN:
Cuốn sách hay bài viết ghi lại về cuộc sống và sự nghiệp của người có thành tích xuất sắc hoặc đã từng sống một cuộc đời vĩ đại.
-
☆
Tính từ
-
1.
매우 성스럽고 우러러 받들 만큼 깨끗하고 위대하다.
1.
THÁNH THIỆN, TRONG SẠCH, TUYỆT DIỆU, TUYỆT TRẦN, SIÊU PHÀM:
Rất thánh thiện, trong sạch và vĩ đại đến mức xứng đáng được trân trọng.
-
Động từ
-
1.
매우 훌륭하고 위대한 점이 칭찬받아 말해지다.
1.
ĐƯỢC TÁN DƯƠNG, ĐƯỢC KHEN NGỢI:
Được nói lời ca ngợi về điểm rất vĩ đại và tuyệt vời.